Lý mười thương (Lý 10 thương) – Dân ca Huế

Tone

Đánh giá

 

 

1. Một [F]  thương tóc xoã ngang [Bb]  vai

[Eb]  Hai thương, hai [Dm]  thương đi [Gm]  đứng

Ố [F]  tang ố tang tình [Eb]  tang, [Cm]  tình tang [F]  tình

Ố [Cm]  tang tình [F]  tang

[Dm]  Vẻ [Gm]  người thật là [F]  đoan [Bb]  trang

Ố [F]  tang ố tang tình [Eb]  tang, [Cm]  tình tang [F]  tình

Ố [Cm]  tang tình [F]  tang

2. Ba [F]  thương ăn nói có [Bb]  duyên

[Eb]  Bốn [Bb]  thương, bốn [Dm]  thương mơ [Gm]  mộng

Ố [F]  tang ố tang tình [Eb]  tang, [Cm]  tình tang [F]  tình

Ố [Cm]  tang tình [F]  tang

[Dm]  Đôi mắt [Gm]  huyền càng nhìn [F]  thêm [Bb]  xinh

Ố [F]  tang ố tang tình [Eb]  tang, [Cm]  tình tang [F]  tình

Ố [Cm]  tang tình [F]  tang.

3. Năm[F]  thương dáng điệu thanh [Bb]  thanh

[Eb]  Sáu [Bb]  thương, sáu [Dm]  thương nón [Gm]  Huế

Ố [F]  tang ố tang tình [Eb]  tang, [Cm]  tình tang [F]  tình

Ố [Cm]  tang tình [F]  tang

[Dm]  Nửa [Gm]  vành thật là [F]  nên [Bb]  thơ

Ố [F]  tang ố tang tình [Eb]  tang, [Cm]  tình tang [F]  tình

Ố [Cm]  tang tình [F]  tang

4. Bảy [F]  thương thiếp cũng mong [Bb]  chờ

[Eb]  Tám [Bb]  thương, tám [Dm]  thương thơ [Gm]  thẩn

Ố [F]  tang ố tang tình [Eb]  tang, [Cm]  tình tang [F]  tình

Ố [Cm]  tang tình [F]  tang

[Dm]  Bên [Gm]  bờ tạc [F]  dòng Hương [Bb]  Giang

Ố [F]  tang ố tang tình [Eb]  tang, [Cm]  tình tang [F]  tình

Ố [Cm]  tang tình [F]  tang

5. Chín [F]  thương bến Ngự sang [Bb]  ngang

[Eb]  Mười [Bb]  thương, mười [Dm]  thương tà [Gm]  áo

Ố [F]  tang ố tang tình [Eb]  tang, [Cm]  tình tang [Fm]  tình

Ố [Cm]  tang tình [F]  tang

[Dm]  Dịu [Gm]  dàng là [F]  Huế gió [Bb]  bay

Ố [F]  tang ố tang tình [Eb]  tang, [Cm]  tình tang [F]  tình

Ố [Cm]  tang tình [F]  tang

* Ố [F]  tang ố tang tình [Eb]  tang, [Cm]  tình tang [F]  tình

Ố [Cm]  tang …. [F]  tình [Bb]  tang