Chiếc đèn ông sao – Phạm Tuyên – HAH
Đánh giá
1.Chiếc đèn ông |[G] sao sao năm |[G] cánh tươi |[G] màu
Cán |[G] đây rất |[E7] dài cán |[E7] cao quá |[Am] đầu
Em |[Am] cầm đèn |[Em] sao em |[Em] hát vang |[Am] vang
Đèn |[Am] sao tươi |[D] màu của đêm |[D] rằm liên |[G] hoan.
|[G] Tùng rinh |[G] rinh tùng tùng |[G] tùng rinh |[G] rinh
Đây |[Am] ánh sao |[Am] vui chiếu |[Am] xa non |[D] ngàn
|[D] Tùng rinh |[G] rinh rinh rinh |[G] tùng rinh |[C] rinh
Ánh |[C] sao Bác |[D] Hồ tỏa |[D] sáng nơi |[G] nơi.
|[G] Tùng rinh |[G] rinh tùng tùng |[G] tùng rinh |[G] rinh
Đây |[Am] ánh sao |[Am] vui chiếu |[Am] xa non |[D] ngàn
|[D] Tùng rinh |[G] rinh rinh rinh |[G] tùng rinh |[C] rinh
Ánh |[C] sao Bác |[D] Hồ tỏa |[D] sáng nơi |[G] nơi.
2. Đây |[G] đèn ông |[G] sao sao năm |[G] cánh tươi |[G] vàng
Ánh |[G] sao sáng |[E7] ngời chiếu |[E7] miền non |[Am] ngàn
Em |[Am] cầm đèn |[Em] sao em |[Em] hát vang |[Am] vang
Đây |[Am] ánh hòa |[D] bình đuổi |[D] xua loài xâm |[G] lăng
|[G] Tùng rinh |[G] rinh tùng tùng |[G] tùng rinh |[G] rinh
Đây |[Am] ánh sao |[Am] vui chiếu |[Am] xa non |[D] ngàn
|[D] Tùng rinh |[G] rinh rinh rinh |[G] tùng rinh |[C] rinh
Ánh |[C] sao Bác |[D] Hồ tỏa |[D] sáng nơi |[G] nơi.
|[G] Tùng rinh |[G] rinh tùng tùng |[G] tùng rinh |[G] rinh
Đây |[Am] ánh sao |[Am] vui chiếu |[Am] xa non |[D] ngàn
|[D] Tùng rinh |[G] rinh rinh rinh |[G] tùng rinh |[C] rinh
Ánh |[C] sao Bác |[D] Hồ tỏa |[D] sáng nơi |[G] nơi.